|
|
|
|
Việt Nam (CHXHCN) | Bộ luật hình sự của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam: | 345.597 | B450LH | 1997 |
Bộ luật Hình sự của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam: | 345.597 | B450LH | 2000 | |
Bộ luật Hình sự của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam: | 345.597 | B450LH | 2007 | |
Luật Thi hành án hình sự: | 345.597 | L504TH | 2019 | |
Tìm hiểu luật thi hành án dân sự: | 345.597 | T310HL | 2010 | |
Tìm hiểu Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật phòng, chống ma tuý: | 345.597 | T310HL | 2011 | |
Tìm hiểu luật phòng chống rửa tiền: | 345.597 | T310HL | 2012 | |
Việt Nam (CHXHCN). Luật lệ và sắc lệnh | Tìm hiểu Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ luật Hình sự: | 345.597 | T499.HI | 2010 |
Bộ luật tố tụng hình sự: | 345.597002632 | B450LT | 2019 | |
Vũ Gia Lâm | Những nội dung mới của Bộ luật tố tụng hình sự năm 2015: | 345.597002632 | NH556ND | 2017 |
Đinh Văn Minh | Một số vấn đề về tham nhũng và những nội dung cơ bản của Luật phòng, chống tham nhũng năm 2018: | 345.59702323 | M458SV | 2019 |
Luật Phòng, chống tham nhũng: | 345.5970232302632 | .LP | 2019 | |
Luật Phòng, chống tham nhũng: | 345.5970232302632 | L504PC | 2019 | |
Bộ luật hình sự năm 2015 sửa đổi, bổ sung năm 2017 - Bộ luật tố tụng hình sự - Luật tổ chức cơ quan điều tra hình sự - Luật thi hành tạm giữ, tạm giam: | 345.59702632 | B450LH | 2017 | |
Tạ Đình Tuyên | Những điểm mới của Bộ luật hình sự năm 2015: | 345.59703 | NH513Đ | 2016 |
Việt Nam (CHXHCN). Luật lệ và sắc lệnh | Luật Đặc xá: | 345.59707 | 2019 |